Giới Thiệu
Attrage MT 2024
Attrage MT là phiên bản số sàn cao cấp của dòng xe Mitsubishi Attrage – chiếc sedan hạng B- đáng mua nhất trong phân khúc. Mitsubishi Attrage MT model 2024 vừa được Mitsubishi Motors Việt Nam nâng cấp giữa vòng đời khi được trang bị thêm cụm đèn hậu LED ấn tượng như các phiên bản số tự động. Chỉ với 380 triệu, quý khách hàng đã có thể sở hữu chiếc sedan Attrage nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, rộng rãi và tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc.
*Xem Attrage MT 2024 trực tiếp tại Đại lý Mitsubishi Trung Thượng
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật xe Attrage 2024
Phiên bản |
Attrage MT |
Attrage CVT |
Attrage CVT Premium |
Giá xe Attrage |
380 triệu |
465 triệu |
490 triệu |
Kích thước tổng thể (mm) |
4.305 x 1.670 x 1.515 |
4.305 x 1.670 x 1.515 |
4.305 x 1.670 x 1.515 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) |
2.550 |
2.550 |
2.550 |
Khoảng cách hai bánh xe (mm) |
1.445/1.430 |
1.445/1.430 |
1.445/1.430 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
170 |
170 |
179 |
Trọng lượng không tải (kg) |
875 |
905 |
905 |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
5 |
Loại động cơ |
Xăng, I3 1.2L Mivec |
Xăng, I3 1.2L Mivec |
Xăng, I3 1.2L Mivec |
Dung tích xylanh (cc) |
1.193 |
1.193 |
1.193 |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
78/6.000 |
78/6.000 |
78/6.000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
100/4.000 |
100/4.000 |
100/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
42 |
42 |
42 |
Tốc độ cực đại (Km/h) |
172 |
170 |
170 |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
5,09L/100km |
5,36L/100km |
5,36L/100km |
Hộp số |
Số sàn 5MT |
Số tự động vô cấp (CVT INVEC III) | Số tự động vô cấp (CVT INVEC III) |
Truyền động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước |
Kiểu McPherson với lò xo cuộn |
Kiểu McPherson với lò xo cuộn |
Kiểu McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Thông số lốp |
185/55R15 |
185/55R15 |
185/55R15 |
Phanh |
Đĩa thông gió / Tang trống |
Đĩa thông gió / Tang trống |
Đĩa thông gió / Tang trống |
Đèn pha |
Halogen phản xạ đa hướng |
Bi-LED Projector |
Bi-LED Projector |
Tự động bật tắt đèn chiếu sáng |
– |
– |
Có |
Đèn Led ban ngày |
Không |
Có |
Có |
Đèn sương mù |
Không |
Có |
Có |
Đèn báo phanh trên cao |
Đèn Led |
Đèn Led |
Đèn Led |
Gương chiếu hậu |
Cùng màu với thân xe, chỉnh điện tích hợp báo rẽ. |
Gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ |
Gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt |
Viền crom |
Viền đỏ |
Viền đỏ |
Gạt nước kính trước |
Thay đổi theo vận tốc xe |
Thay đổi theo vận tốc xe |
Thay đổi theo vận tốc xe |
Tự động gạt mưa |
– |
– |
Có |
Cánh lướt gió đuôi xe |
Không |
Có |
Có |
Ăng ten vây cá |
Không |
Có |
Có |
Mâm đúc hợp kim |
15 inch |
15 inch |
15 inch |
Vô lăng và cần số bọc da |
Không |
Có |
Có |
Nút điều khiển âm thanh |
Không |
Có |
Có |
Nút đàm thoại rảnh tay |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Không |
Có |
Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Có |
Có |
Điều hòa nhiệt độ |
Chỉnh tay |
Tự động |
Tự động |
Lọc gió điều hòa |
Có |
Có |
Có |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
Có |
Có |
Tay nắm cửa trong |
Màu đen |
Mạ Crom |
Mạ Crom |
Kính cửa điều khiển điện |
Kính lái điều khiển tự động 1 chạm chống kẹt |
Kính lái điều khiển tự động 1 chạm chống kẹt |
Kính lái điều khiển tự động 1 chạm chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Có |
Có |
Đèn báo tiết kiệm nhiên liệu |
Có |
Có |
Có |
Bệ tỳ tay ghế tài xế |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống âm thanh |
Màn hình giải trí |
Màn hình giải trí 7 inch, kết nối Carplay, Bluetooth |
Màn hình giải trí 7 inch, kết nối Carplay, Bluetooth |
Hệ thống loa |
4 |
4 |
4 |
Chất liệu ghế |
Nỉ chống thấm |
Da cao cấp |
Da cao cấp |
Ghế lái chỉ tay 6 hướng |
Có |
Có |
Có |
Bệ tỳ tay người lái |
Không |
Có |
Có |
Tựa đầu hàng ghế thứ 2 |
3 |
3 |
3 |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly |
Có |
Có |
Có |
Túi khí an toàn |
Túi khí đôi |
Túi khí đôi |
Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EDB |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC |
– |
– |
Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc |
– |
– |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
– |
– |
Có |
Chìa khóa thông minh KOS + Start stop |
– |
Có |
Có |
Khóa cửa từ xa |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
– |
Có |
Có |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
Có |
Có |
Ngoại thất
ATTRAGE MT 2024
Attrage MT 2024 khoác lên mình ngôn ngữ thiết kế “Thần thánh” của Mitsubishi tạo nên diện mạo hoàn toàn mới. Sang trọng – Mạnh mẽ – Hiện đại – Năng động là những đánh giá của tất cả Khách hàng khi lần đầu tiên chiêm ngưỡng Mitsubishi Attrage 2024. Phần đầu xe đặc trưng hình chữ X với hai thanh mạ crom to bản. Lưới tản nhiệt với hai đường viền đỏ giúp tăng nét trẻ trung và hiện đại cho xe.
Mitsubishi Attrage MT sở hữu 02 màu cá tính là Trắng – Xám. Đến ngay đại lý Mitsubishi Trung Thượng – Hà Nội để chiêm ngưỡng tận mắt các màu của xe Attrage.
Mitsubishi Attrage 2024 sở hữu kích thước tổng thể 4.305 x 1.670 x 1.515 mm mang lại cảm giác trường xe hơn. Bên cạnh đó, với khoảng sáng gầm xe lên đến 170mm (Outlander 190mm) giúp Attrage có khả năng lội nước và đi địa hình tốt nhất phân khúc. Thân xe dài hơn 60mm giúp ngoại thất xe hài hòa và cân đối hơn cùng bộ mâm đúc 15 inch thiết kế mới mạnh mẽ hơn.
Đuôi xe cùng cản sau mới, mở rộng ra hai bên giúp Attrage 2024 trông chắc chắn hơn. Đặc biệt, đèn hậu Led thiết kế mới đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh mẽ cho phần đuôi xe.
Nội thất
Lôi cuốn từ nội thất rộng rãi và tiện nghi
Nhờ bố trí khoang động cơ thông minh, tiết kiệm diện tích, không gian nội thất của Mitsubishi Attrage nhờ vậy được mở rộng mang đến sự rộng rãi thoải mái cho các hành khách. Khoang xe Mitsubishi Attrage 2024được thiết kế mở rộng diện tích tối ưu, chiều dài nội thất lên đến 2.002mm dẫn đầu trong phân khúc, đảm bảo đem lại cho hành khách sự thoải mái và tiện dụng cao nhất.
Khoang để hành lý của Attrage 2024 có dung tích lên đến 450 lít có thể chứa hành lý lớn cho những chuyến đi chơi xa. Ngoài ra, Attrage mới được trang bị nút bấm mở cốp đặt bên ngoài thay cho kiểu tích hợp vào tay nắm cửa, giúp dễ dàng mở cốp khi đang mang vác nhiều đồ đạc cồng kềnh.
Mitsubishi Attrage CVT 2024 được ứng dụng triết lý “OMOTENASHI” của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất.
Điểm nâng cấp đáng chú ý cho Attrage MT 2024 còn ở hệ thống giải trí với màn hình 7” kết nối 2 điện thoại cùng lúc và đạt chuẩn Hi-Res Audio.
Vận hành
Tiết kiệm nhiên liệu nhất chỉ có Mitsubishi Attrage MT 2024
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chính là tiêu chí quan trọng nhất về vận hành mà khách hàng phân khúc sedan cỡ nhỏ quan tâm, giúp giảm đáng kể chi phí vận hành.
Được phát triển với tiêu chí là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu, Attrage đạt mức tiết kiệm nhiên liệu vượt trội trong phân khúc với số tiêu thụ nhiên liệu theo công bố của cục đăng kiểm Việt Nam là 5.09L/100km đối với phiên bản MT và 5.36L/100km phiên bản CVT.
Động cơ 1.2L cùng công nghệ van biến thiên điện tử MIVEC, hộp số MT 5 cấp cùng trọng lượng thân xe nhẹ chính là 3 yếu tố giúp Attrage đạt mức tiết kiệm nhiên liệu vượt trội trong phân khúc.
Với định hướng tạo nên mẫu xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa giúp mang lại hiệu quả sử dụng cao nhất, Attrage sở hữu động cơ 1.2L MIVEC kết hợp với hộp số sàn 5 cấp giúp chuyển số êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra, trọng lượng của xe nhẹ hơn các mẫu xe khác cùng phân khúc ít nhất 100kg, Attrage linh hoạt với động cơ 1.2L.
Động cơ 1.2L nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ còn giúp xe ổn định hơn khi vào cua nhờ vào phân bổ trọng lượng giữa bánh trước và bánh sau đều hơn.
Không những thế, Attrage MT sở hữu bán kính quay vòng nhỏ nhất chỉ 4,8 m giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn, ngay cả nơi đô thị đông đúc.
Xe được trang bị hệ thống Kiểm soát hành trình – Cruise Control giúp người lái điều khiển xe thoải mái hơn, đặc biệt trên những hành trình dài.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Attrage MT:
(*) Ghi chú: Số liệu từ Cục đăng kiểm Việt Nam
Vô lăng trợ lực điện giúp gia tăng cảm giác lái của tài xế ở các khoảng tốc độ khác nhau. Đồng thời, giúp nâng cao độ ổn định của xe khi chạy tốc độ cao.
Bán kính quay đầu nhỏ nhất phân khúc chỉ 4,6m là bạn đã có thể dễ dàng quay đầu xe trong ngõ hẹp, đường đông.
Thiết kế tối ưu hiệu quả khí động học giúp Attrage có hệ số cản gió thấp hơn cả, giúp xe luôn ổn định khi vận hành, giảm tiếng ồn của gió và đạt mức tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
An toàn
Chuẩn mực của sự An toàn – Mitsubishi Attrage
Luôn chú trọng đảm bảo an toàn cho mọi hành khách, giảm thiểu những tai nạn đáng tiếc xảy ra, giúp khách hàng an tâm cầm lái để chinh phục mọi cung đường luôn là điều mà Mitsubishi Motors Việt Nam hướng đến. New Attrage MT 2024 được bổ sung thêm hàng loạt hệ thống an toàn hỗ trợ người lái tối đa.
Khung xe RISE cứng vững, đạt tiêu chuẩn 5 sao của ANCAP, đảm bảo an toàn cao cho khoang hành khách khi va chạm.
Túi khí đôi cho hàng ghế trước, đảm bảo an toàn trong các va trạm trực diện. Kết hợp với hệ thống túi khí đảm bảo an toàn cao khi xảy ra va chạm.
Kính tài xế với chức năng chống kẹt và điều khiển một chạm tiện lợi hơn.
Khi xảy ra các va chạm trực diện, cột lái và bàn đạp phanh sẽ tự đổ nhằm bảo vệ tối đa phần đầu và chân cho người lái.
Hệ thống phanh ABS giúp chống bó cứng phanh và làm chủ tay lái khi phanh gấp trên đường trơn trợt.
Bảng giá lăn bánh
CHI PHÍ HOÀN THIỆN XE ATTRAGE CVT TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG
BẢNG KÊ CHI PHÍ LĂN BÁNH TẠI HÀ NỘI | |||
STT | Hạng mục | Số tiền | Ghi chú |
1 | Thuế trước bạ (12%) | 55.200.000 | |
2 | Lệ phí cấp biển | 20.000.000 | |
3 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | |
4 | Phí đăng kiểm | 340.000 | |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 3.658.000 | 130.000đ/tháng x 30 tháng |
6 | Ép biển Mika | 400.000 | Nên ép chống nước |
7 | Dịch vụ đăng ký đăng kiểm trọn gói | 2.700.000 | Chi phí dịch vụ nếu dùng |
I | Tổng chi phí đăng ký | 82.778.000 | |
II | Hỗ trợ thuế trước bạ từ MMV | 23.000.000 | Áp dụng đặt trước 28/2/2021 |
III | Giá bán xe | 460.000.000 | |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH ATTRAGE CVT 2021 (=I+III-II) | 519.778.000 |
Giá lăn bánh trên áp dụng theo từng thời điểm Quý khách hàng ký và nhận xe. Để nắm rõ hơn xin vui lòng liên hệ trực tiếp Mr Nguyễn Hải Anh để được tư vấn.
BẢNG KÊ CHI PHÍ LĂN BÁNH TẠI HƯNG YÊN | |||
STT | Hạng mục | Số tiền | Ghi chú |
1 | Thuế trước bạ (12%) | 46.000.000 | |
2 | Lệ phí cấp biển | 1.000.000 | 200.000 nếu ở Huyện |
3 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | |
4 | Phí đăng kiểm | 340.000 | |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 3.658.000 | 130.000đ/tháng x 30 tháng |
6 | Ép biển Mika | 400.000 | Nên ép chống nước |
7 | Dịch vụ đăng ký đăng kiểm trọn gói | 4.000.000 | Chi phí dịch vụ thêm nếu dùng |
I | Tổng chi phí đăng ký | 55.878.000 | |
II | Hỗ trợ thuế trước bạ từ MMV | 23.000.000 | Áp dụng đặt trước 28/2/2021 |
III | Giá bán xe | 460.000.000 | Liên hệ 0941.141.969 để nhận được ưu đãi giá tốt nhất. |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH ATTRAGE CVT 2021 (=I+III-II) | 492.878.000 |
* Đặt trước Attrage CVT 2021 ngay hôm nay để nhận về những phần quà giá trị. Hotline: 0941.141.969 – Mr Nguyễn Hải Anh hân hạnh tư vấn.
BẢNG KÊ CHI PHÍ LĂN BÁNH TẠI HÀ NAM | |||
STT | Hạng mục | Số tiền | Ghi chú |
1 | Thuế trước bạ (12%) | 46.000.000 | |
2 | Lệ phí cấp biển | 1.000.000 | 200.000 nếu ở Huyện |
3 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | |
4 | Phí đăng kiểm | 340.000 | |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 3.658.000 | 130.000đ/tháng x 30 tháng |
6 | Ép biển Mika | 400.000 | Nên ép chống nước |
7 | Dịch vụ đăng ký đăng kiểm trọn gói | 4.000.000 | Chi phí dịch vụ thêm nếu dùng |
I | Tổng chi phí đăng ký | 55.878.000 | |
II | Hỗ trợ thuế trước bạ từ MMV | 23.000.000 | Áp dụng đặt trước 28/2/2021 |
III | Giá bán xe | 460.000.000 | Liên hệ 0941.141.969 để nhận được ưu đãi giá tốt nhất. |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH ATTRAGE CVT 2021 (=I+III-II) | 492.878.000 |
* Đặt trước Attrage CVT 2021 ngay hôm nay để nhận về những phần quà giá trị. Hotline: 0941.141.969 – Mr Nguyễn Hải Anh hân hạnh tư vấn.
BẢNG KÊ CHI PHÍ LĂN BÁNH TẠI NAM ĐỊNH | |||
STT | Hạng mục | Số tiền | Ghi chú |
1 | Thuế trước bạ (12%) | 46.000.000 | |
2 | Lệ phí cấp biển | 1.000.000 | 200.000 nếu ở Huyện |
3 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | |
4 | Phí đăng kiểm | 340.000 | |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 3.658.000 | 130.000đ/tháng x 30 tháng |
6 | Ép biển Mika | 400.000 | Nên ép chống nước |
7 | Dịch vụ đăng ký đăng kiểm trọn gói | 4.000.000 | Chi phí dịch vụ thêm nếu dùng |
I | Tổng chi phí đăng ký | 55.878.000 | |
II | Hỗ trợ thuế trước bạ từ MMV | 23.000.000 | Áp dụng đặt trước 28/2/2021 |
III | Giá bán xe | 460.000.000 | Liên hệ 0941.141.969 để nhận được ưu đãi giá tốt nhất. |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH ATTRAGE CVT 2021 (=I+III-II) | 492.878.000 |
* Đặt trước Attrage CVT 2021 ngay hôm nay để nhận về những phần quà giá trị. Hotline: 0941.141.969 – Mr Nguyễn Hải Anh hân hạnh tư vấn.
BẢNG KÊ CHI PHÍ LĂN BÁNH TẠI HÒA BÌNH | |||
STT | Hạng mục | Số tiền | Ghi chú |
1 | Thuế trước bạ (12%) | 46.000.000 | |
2 | Lệ phí cấp biển | 1.000.000 | 200.000 nếu ở Huyện |
3 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | |
4 | Phí đăng kiểm | 340.000 | |
5 | Phí bảo trì đường bộ | 3.658.000 | 130.000đ/tháng x 30 tháng |
6 | Ép biển Mika | 400.000 | Nên ép chống nước |
7 | Dịch vụ đăng ký đăng kiểm trọn gói | 4.000.000 | Chi phí dịch vụ thêm nếu dùng |
I | Tổng chi phí đăng ký | 55.878.000 | |
II | Hỗ trợ thuế trước bạ từ MMV | 23.000.000 | Áp dụng đặt trước 28/2/2021 |
III | Giá bán xe | 460.000.000 | Liên hệ 0941.141.969 để nhận được ưu đãi giá tốt nhất. |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH ATTRAGE CVT 2021 (=I+III-II) | 492.878.000 |
* Đặt trước Attrage CVT 2021 ngay hôm nay để nhận về những phần quà giá trị. Hotline: 0941.141.969 – Mr Nguyễn Hải Anh hân hạnh tư vấn.
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage phụ thuộc theo từng địa phương, nếu bạn là Doanh nghiệp hoặc không nằm trong những địa phương nêu trên hãy liên hệ cho chúng tôi. Đội ngũ cố vấn sẽ lên bảng tính Tổng chi phí lăn bánh phù hợp nhất BẠN!
Mua xe trả góp
Mitsubishi Trung Thượng phối hợp cùng các ngân hàng lớn nhất Việt Nam để mang tới cho Quý khách hàng những phương án vay với lãi suất tốt nhất, thủ tục đơn giản và dễ dàng nhất. Các ngân hàng đối tác của chúng tôi gồm: Techcombank; VIB, VPbank, Vietcombank, Shinhanbank, Tienphongbank….