GIỚI THIỆU
Mitsubishi Xpander AT
![Lắp ráp Xpander AT 2024 tại Việt Nam - Giao hàng tháng 11/2024. Hỗ trợ 50% thuế trước bạ](http://mitsubishitrungthuong.com/wp-content/uploads/2022/08/Mitsubishi-Xpander-AT-2022-Eco-Mitsubishi-TrungThuong-0941141969-36-1-scaled-1067x800.jpg)
Giá xe Mitsubishi Xpander AT 2024 được Mitsubishi Motors Việt Nam công bố là 598.000.000 VNĐ. Một mức giá cực kỳ phù hợp để sở hữu một chiếc xe 7 chỗ thương hiệu Nhật Bản. Trong tháng này, Xpander AT được hỗ trợ 50% thuế trước bạ, phiếu nhiên liệu kèm rất nhiều phần quà hấp dẫn. Đây là cơ hội cực kỳ tốt để Quý khách hàng sở hữu xe chiếc xe Xpander AT này. Giá lăn bánh xe Xpander AT 2024 là:
Giá xe | Giá lăn bánh xe Xpander AT 2024 | Khuyến mãi | |
Tại Hà Nội | Tại các Tỉnh | ||
598 | 650 | 625 | Cam kết giá tốt nhất khi Quý khách hàng liên hệ với chúng tôi! |
Đã bao gồm chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm | Đã bao gồm chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm |
Giá lăn bánh chỉ là tạm tính có thể thay đổi theo từng địa phương và chương trình khuyến mãi của Mitsubishi Trung Thượng.
Thời gian đặt hàng để nhận chương trình khuyến mãi chỉ còn:
Chương trình ưu đãi có kể kết thúc sớm hơn dự kiến nếu hết hàng. Quý khách hàng quan tâm xin vui lòng liên hệ ngay Mitsubishi Trung Thượng để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Màu sắc
Đến Showrrom Mitsubishi Trung Thượng – Km 8 Đại lộ Thăng Long, Hoài Đức, Hà Nội để ngắm thực tế 04 màu sắc xe Mitsubishi Xpander AT 2024 mới nhất. Chỉ đường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phiên bản |
Xpander MT
|
Xpander AT |
Xpander Premium
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4.475 x 1.750 x 1.730 mm |
4.595 x 1.750 x 1.730 mm |
4.595 x 1.750 x 1.750 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) |
2.775 |
2.775 |
2.775 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
5,2 |
5,2 |
5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
205 |
205 |
225 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1235 |
1245 |
1265 |
Số chỗ ngồi (người) |
7 |
7 |
7 |
Phiên bản |
Xpander MT
|
Xpander AT |
Xpander Premium |
Loại động cơ |
Xăng 1.5L Mivec |
Xăng 1.5L Mivec |
Xăng 1.5L Mivec |
Dung tích xylanh (cm3) |
1.499 |
1.499 |
1.499 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử |
Phun nhiên liệu điện tử |
Phun nhiên liệu điện tử |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
105 |
105 |
105 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
141Nm |
141Nm |
141Nm |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
45 |
45 |
45 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trên 100km |
6,9/8,8/5,9 |
6,65/8,10/5,85 |
5,98/7,70/5,00 |
Phiên bản |
Xpander MT
|
Xpander AT |
Xpander Premium |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Số tự động 4 cấp – 4AT |
Số tự động 4 cấp – 4AT |
Truyền động |
Cầu trước |
Cầu trước |
Cầu trước |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson với lò xo cuộn |
Kiểu MacPherson với lò xo cuộn |
Kiểu MacPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau |
205/55R16 |
195/65R16 |
205/55R17 |
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Phiên bản |
Xpander MT
|
Xpander AT |
Xpander Premium |
Đèn chiếu xa |
Halogen |
Halogen |
LED Projector |
Đèn chiếu gần |
Halogen |
Halogen |
LED Projector |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Không |
Không |
Có |
Đèn sương mù |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Hệ thống cảm biến tự động bật/tắt đèn chiếu sáng phía trước |
Không |
Không |
Có |
Hệ thống điều chỉnh độ cao tia sáng |
Không |
Không |
Có |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện |
Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Mạ Crom, Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. |
Gương chiếu hậu trong xe |
Chức năng chống chói |
Chức năng chống chói |
Chức năng chống chói |
Tay nắm cửa ngoài |
Cùng màu thân xe |
Mạ crom |
Mạ crom |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Thiết kế mới | Thiết kế mới |
Gạt kính trước và sưởi kính hậu |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến gạt mưa tự động |
Không |
Không |
Có |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao |
Có |
Có |
Có |
Mâm bánh xe |
16” |
16″ |
17″ |
Giá đỡ hành lý trên mui xe |
Không |
Không |
Không |
Phiên bản |
Xpander MT
|
Xpander AT |
Xpander Premium |
Tông màu nội thất |
Đen |
Đen |
Phối màu Đen Nâu sạch sẽ nổi bật |
Vô lăng và cần số bọc da |
Không |
Không |
Vô lăng thiết kế mới 3 chấu. Bọc da. Tích hợp các nút điều khiển |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng |
Không |
Không |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Không |
Không |
Có |
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng |
Không |
Không |
Có |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Có |
Có |
Điều hòa không khí |
Hai giàn lạnh, Chỉnh tay |
Hai giàn lạnh, Chỉnh tay |
Hai giàn lạnh. Điều khiển điện tử với chức năng làm mát nhanh MAX COOL |
Lọc gió điều hòa |
Có |
Có |
Có |
Chất liệu ghế |
Nỉ cao cấp |
Nỉ cao cấp |
Da kháng nhiệt cao cấp hai tông màu Đen & Nâu |
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ 2 |
Gập 40/60, trượt 15cm |
Gập 40/60, trượt 15cm |
Gập 40/60, trượt 15cm |
Hàng ghế thứ 3 |
Gập 50/50 |
Gập 50/50 |
Gập 50/50 |
Tay nắm cửa trong | Mạ crom |
Mạ crom |
Mạ crom |
Kính cửa điều khiển điện |
Kính cửa điều chỉnh điện. Kính lái auto 1 chạm chống kẹt |
Kính cửa điều chỉnh điện. Kính lái auto 1 chạm chống kẹt |
Kính cửa điều chỉnh điện. Kính lái auto 1 chạm chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống giải trí |
Màn hình cảm ứng 7” với kết nối Bluetooth, FM, AUX, USB |
Màn hình cảm ứng 7” với kết nối Bluetooth, FM, AUX, USB Android Auto, Apple CarPlay |
Màn hình cảm ứng 9” với kết nối Bluetooth, FM, AUX, USB Android Auto, Apple CarPlay. MMLink |
Số lượng loa |
4 |
6 |
6 |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly |
Có |
Có |
Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
Có |
Có |
Có |
Phiên bản |
Xpander MT
|
Xpander AT |
Xpander Premium |
Túi khí phía trước (2) |
Có |
Có |
Có |
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước |
Có |
Có |
Có |
Dây đai an toàn tất cả các ghế |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử và Auto Hold | Không |
Không |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (AYC) |
Không |
Không |
Không |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến lùi |
Không |
Không |
Có |
Camera lùi |
Không |
Không |
Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh (KOS) |
Không |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm (OSS) |
Không |
Có |
Có |
Khoá cửa từ xa |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có |
Có |
Có |
Chức năng báo trộm |
Có |
Có |
Có |
Để hiểu rõ hơn về các thông số kỹ thuật và hướng dẫn vận hành xe Mitsubishi Xpander, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp Mr Nguyễn Hải Anh theo số 0941.141.969 sẽ hỗ trợ kịp thời nhất. Xem thông số kỹ thuật của các bản khác.
NGOẠI THẤT
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield cùng thiết kế ngoại thất mới
Mitsubishi Xpander 2024 thực sự ấn tượng khi khoác lên mình thiết kế ngoại thất mới, bất cứ khác hàng nào khi ngắm nhìn thực tế đều trầm trồ. Đây không phải là một chiếc MPV nữa rồi mà chính là một chiếc Crossower hoàn toàn mới tinh tế mọi góc nhìn.
Xpander AT 2024 vẫn được áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” của Mitsubishi Motors với những tạo hình chữ X bằng hai thanh mạ crom to bản mang lại ấn tượng về sự mạnh mẽ linh hoạt và khả năng bảo vệ toàn diện.
Mitsubishi Xpander AT 2024 nổi bật với thiết kế ngoại thất mới. Lưới tản nhiệt rộng và to bản hơn được đặt ngay trung tâm của đầu xe đầy mạnh mẽ. Bên cạnh lưới tản nhiệt là bộ đèn định vị sắc bén hơn được đặt ở vị trí trên cao giúp xe hiện đại và bề thế hơn. Bao quanh bởi thanh nhận diện Dynamic Shield là đèn chiếu sáng thiết kế mới. Đèn được đặt tại vị trí như Xpander trước đây nhưng đã có thiết kế mới hình chữ T (T-shape). Phần đầu xe còn mạnh mẽ hơn với cản trước trải rộng theo phương ngang.
Điểm nhấn ở đầu xe Xpander AT 2024 chính là Đèn dạng T-shape nâng cao nét hiện đại và dáng vẻ trông SUV mạnh mẽ hơn. Đèn chiếu sáng trên Xpander AT 2020 là đèn Halogen cho khả năng chiếu sáng tốt nhất khi đi trong sương mù..
Phần hông xe Xpander với chiều dài tổng thể được kéo dài thêm 120mm giúp xe trông dài hơn, hài hòa hơn, SUV hơn. Khoảng sáng gầm của Xpander AT 2024 là 205mm cho khả năng vượt các mặt đường gồ ghề tốt hơn. Nhìn tổng thể, phần hông xe trông dày hơn
Bánh xe to hơn giúp tổng thể hài hòa và mạnh mẽ và SUV hơn. Mâm bánh xe 16 inch đúc hợp kim bền và tinh sảo.
Ở phần đuôi xe cửa sau và cản sau đã dày dặn hơn với những mặt cong cùng với đó là cụm đèn hậu được thiết kế mới. Cụm đèn sau sắc nét hơn, đồng bộ với thiết kế T-shape của đèn chiếu sáng trước, giúp tổng thể xe trông rộng hơn, tấm phản xạ đặt dọc được bố trí ở 2 bên tăng khả năng nhận diện xe khi di chuyển trong điều kiện trời tối.
![](http://mitsubishitrungthuong.com/wp-content/uploads/2022/07/Mitsubishi-Xpander-AT-Eco-2022-0941141969-15.jpg)
![](http://mitsubishitrungthuong.com/wp-content/uploads/2022/07/Mitsubishi-Xpander-AT-Eco-2022-0941141969-7.jpg)
![](http://mitsubishitrungthuong.com/wp-content/uploads/2022/07/Mitsubishi-Xpander-AT-Eco-2022-0941141969-13.jpg)
![](http://mitsubishitrungthuong.com/wp-content/uploads/2022/07/Mitsubishi-Xpander-AT-Eco-2022-0941141969-10.jpg)
Nội thất
Nội thất rộng rãi tiện nghi – Xpander AT 2024
Mitsubishi Xpander luôn được đánh giá là chiếc xe có khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc xe 7 chỗ ngồi. Thật vậy, với thiết kế thông minh Xpander dễ dàng mang lại sự rộng rãi và thỏa mái cho tất cả các hành khách ngồi trên xe.
![](http://mitsubishitrungthuong.com/wp-content/uploads/2022/08/Mitsubishi-xpander-at-2022-eco-0941141969-11-1067x800.jpg)
Với mục tiêu tối ưu hóa về giá thành sản phẩm, Xpander AT tiêu chuẩn bị hạn chế nhiều trang thiết bị nội thất so với phiên bản Xpander AT Premium. Mặc dù vậy, Xpander AT 2024 vẫn được trang bị rất nhiều trang thiết bị cao cấp như: màn hình giải trí 7 inch với kết nối Apple Carplay, Androi Auto, Bluetooth; hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động xe bằng nút bấm; gương chiếu hậu tự động gập khi khóa cửa …
Màn hình giải trí mới với kích thước lên đến 7 inch. Có Độ phân giải cao, Kết nối Bluetooth 5.0 tiên tiến cùng các Kết nối ứng dụng điện thoại thông minh.
Mitsubishi Xpander được trang bị hệ thống điều hoà hai giàn lạnh cho hiệu quả làm mát tối đa với hệ thống điều khiển điện tử với chế độ Max cool ở hành ghế phía trước. Hệ thống điều hoà sau của Xpander AT 2024 cũng được trau truốt từng chi tiết như núm điều khiển mạ bạc, cánh gió điều hoà sơn đen.
Với khả năng gập ghế linh hoạt, Xpander đã được rất nhiều khách hàng đánh giá co vể tính tiện dụng và thoả mất nhất trong phân khúc. Hàng ghế thứ 2 có khả năng gập 40/60, khả năng trượt 15cm. Việc ra vào hàng 3 của Xpander chưa bao giờ thoả mái đến như vậy.
Mitsubishi Xpander được trang bị chìa khóa thông minh KOS với nút mở cửa và khởi động thông minh. Hệ thống âm thanh tiên tiến với 6 loa.
![Bảng giá xe Xpander mới nhất](http://mitsubishitrungthuong.com/wp-content/uploads/2024/11/xpander_ss_xl7_0973888927_1.jpg)
Cách âm hoàn hảo
Xpander nổi tiếng là chiếc xe tĩnh lặng nhất phân khúc nhờ cải tiến lớn trong việc sản xuất các các vật liệu cách âm và tiêu âm. Ngay từ khi được bán ở thị trường Việt Nam năm 2018, Mitsubishi Xpander đã được khách hàng đánh giá rất cao bởi khả năng cách âm và tiêu âm vượt trội.
Phiên bản Mitsubishi Xpander 2024 đã được nhà sản xuất chăm chút hơn, tỉ mỉ hơn trong việc mang đến một chiếc xe có khả năg cách âm tốt nhất phân khúc.
Vận hành
Xpander AT 2024 – Vận hành hiệu quả mà tiết kiệm nhiên liệu
Sau 4 năm có mặt tại thị trường Việt Nam và đã được hơn 60.000 khách hàng sử dụng; Xpander đã chứng minh được sự hiệu quả trong vận hành mà còn rất tiết kiệm nhiên liệu.
Mitsubishi Xpander được biết đến là một chiếc xe đa dụng nhất phân khúc. Một sử kết hợp hoàn hảo để sử dụng trong công việc bởi vẻ đẹp lịch lãm sang trọng mà vừa đơn thuần là một chiếc xe 7 chỗ ngồi chở cả gia đình đi chơi trong những ngày cuối tuần. Hãy cùng khám phá khả năng vận hành mạnh mẽ của Xpander 2024.
![Mitsubishi-Xpander-AT-2022-Eco-Mitsubishi-TrungThuong-0941141969- (33)](http://mitsubishitrungthuong.com/wp-content/uploads/2022/08/Mitsubishi-Xpander-AT-2022-Eco-Mitsubishi-TrungThuong-0941141969-33-scaled-1067x800.jpg)
Mitsubishi Xpander 2023 ra mắt với hàng loạt thay đổi đáng giá, một trong số đó chính là Hệ thống treo cải tiến, cao cấp hơn và phù hợp hơn với điều kiện vận hành tại Việt Nam.
Xpander 2023 được trang bị hệ thống treo trước kiểu Macpherson với lò xo cuộn; treo sau dạng Thanh xoắn như thế hệ trước nhưng đã được nâng cấp .Kết quả là xe ít rung lắc hơn, thoải mái hơn và ổn định hơn, giúp người ngồi bên trong ít bị say xe hơn.
Mitsubishi Xpander được trang bị động cơ xăng, 4 xylanh DOHC 1.5L đi kèm với công nghệ phun nhiên liệu điện tử sử dụng van biến thiên MIVEC cho công suất tối đa 105 mã lực và momen xoắn cực đại 141Nm.
Dựa trên phản hồi của 60.000 khách hàng đã và đang sử dụng xe Xpander. Mitsubishi Motors nhận thấy hộp số tự động 4AT đang đáp ứng tốt và hiệu quả nhất cho xe Xpander tại thị trường Việt Nam. Với việc tiếp tục sử dụng hộp số 4AT tinh chỉnh trên Xpander AT 2024 cho phép xe có thể tăng tốc tốt hơn, khả năng chịu tải trọng lớn khi đi trên đường đèo đốc so với hộp số CVT.
Trong trường hợp cần tăng tốc, quý khách có thể tắt O/D off để duy trì cấp số 1-2-3 (Không cho hộp số chuyển sang cấp số 4) để duy trì cấp số thấp nhằm đặt được công suất và momen soắn cao.
Bán kinh quay vòng nhỏ nhất phân khúc chỉ 5,2m; góc tới, góc thoát và góc vượt đỉnh dốc lớn; khoảng sáng gầm xe 205mm;… là những điều mang lại cho Mitsubishi Xpander lợi thế khi vận hành trong đường phố đông đúc. Khả năng lội nước của Xpander lên đến 400mm giúp Quý khách hàng an tân hơn khi cho xe di chuyển qua các khu vực ngập nước.
An toàn
Tiêu chuẩn an toàn cao – Xpander AT 2024
AN TOÀN tối đa là những gì mà Mitsubishi Motors mong muốn đen lại cho tất cả các mẫu xe của mình.
Thật vậy, đối với Xpander là mẫu xe được phát triển từ khung xe RISE cùng hàng loạt những trang bị an toàn tiên tiến, Mitsubishi Xpander đã vượt qua hàng loạt các bài kiểm tra va chạm và đạt mức đánh giá cao và đạt tiêu chuẩn 4 sao ASIACAP. Mitsubishi Xpander AT xứng đáng là người vệ sĩ trên mọi cung đường, đảm bảo an toàn cho bạn và gia đình trong những chuyến hành trình. Các hệ thống an toàn trên Xpander AT giống hệt như trên Xpander Premium 2022
Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thu va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách.
Hệ thống cân bằng điện tử ASC sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điều kiện trơn trượt.
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) giúp tăng sự ổn định của xe và kiểm soát xe tốt hơn trong điều kiện thời tiết bất lợi và thiếu lực kéo.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao.
Hệ thống trợ lực phanh điện tử (BA) giúp tăng cường lực phanh cho người lái trong trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe.
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS) & PHÂN BỔ LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD). Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD kết hợp cùng khung xe chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander.
Đăng ký lái thử
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ XE MITSUBISHI HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
Đăng ký lái thử xe Mitsubishi tại nhà hoàn toàn miễn phí. Quý khách hàng đừng ngần ngại đăng ký lái thử các dòng xe mới nhất của chúng tôi. Khi đến Mitsubishi Trung Thượng, anh chị sẽ được lái thử xe tại đường cao tốc Đại lộ Thăng Long. Mitsubishi Motors Việt Nam luôn nỗi lực để mang đến trải nghiệm lái xe tốt nhất cho KH. Để lại thông tin cá nhân, dòng xe và địa điểm, chúng tôi sẽ liên hệ ngay!![Đăng ký lái thử xe Mitsubishi hoàn toàn miễn phí chỉ có ở Mitsubishi Trung Thượng. Chúng tôi luôn sẵn lòng mời bạn trải nghiệm.](http://mitsubishitrungthuong.com/wp-content/uploads/2021/05/lai-thu-xe-Mitsubishi-tai-nha-mua-Covid-0941141969-1200x800.jpg)
Bảng giá lăn bánh
Ngay khi mua xe Xpander AT 2024 xong, điều mà quý khách hàng quan tâm tiếp theo đó chính là chi phí đăng ký, nộp thuế, đăng điểm để xe có thể lăn bánh được ở trên đường là bao nhiêu?
Sau đây Mitsubishi Trung Thượng sẽ hướng dẫn quý khách hàng cách tính chi phí lăn bánh xe Mitsubishi Xpander AT 2024 tại Hà Nội và các tỉnh lân cận:
BẢNG KÊ CHI PHÍ LĂN BÁNH XPANDER AT 2024 TẠI HÀ NỘI | |||
STT | Hạng mục | Số tiền | Ghi chú |
1 | Thuế trước bạ (12%) | 70.560.000 | |
2 | Lệ phí cấp biển | 20.000.000 | |
3 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 874.000 | |
4 | Bảo hiểm thân vỏ | 8.000.000 | tự nguyện |
5 | Phí đăng kiểm | 90.000 | |
6 | Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 130.000đ/tháng x 12 tháng |
7 | Ép biển Mika | 400.000 | Nên ép chống nước |
8 | Dịch vụ đăng ký đăng kiểm trọn gói | 2.700.000 | Chi phí dịch vụ nếu dùng |
I | Tổng chi phí đăng ký | 106.000.000 | |
III | Giá bán xe | 598.000.000 | |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH XE Xpander AT 2024 (=I+III+I) | 704.000.000 | Chưa bao gồm khuyến mãi |
Giá lăn bánh trên áp dụng theo từng thời điểm Quý khách hàng ký và nhận xe. Để nắm rõ hơn xin vui lòng liên hệ trực tiếp Mr Nguyễn Hải Anh để được tư vấn.
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander phụ thuộc theo từng địa phương, nếu bạn là Doanh nghiệp hoặc không nằm trong những địa phương nêu trên hãy liên hệ cho chúng tôi. Đội ngũ cố vấn sẽ lên bảng tính Tổng chi phí lăn bánh phù hợp nhất BẠN!
Mua xe trả góp
TRẢ GÓP XE MITSUBISHI VỚI LÃI SUẤT ƯU ĐÃI TỐT NHẤT
Mitsubishi Trung Thượng phối hợp cùng các ngân hàng lớn nhất Việt Nam để mang tới cho Quý khách hàng những phương án vay với lãi suất tốt nhất, thủ tục đơn giản và dễ dàng nhất. Các ngân hàng đối tác của chúng tôi gồm: Techcombank; VIB, VPbank, Vietcombank, Shinhanbank, Tienphongbank….![quy-trinh-mua-xe-o-to-mitsubishi-tra-gop-0941141969](http://mitsubishitrungthuong.com/wp-content/uploads/2021/03/quy-trinh-mua-xe-o-to-mitsubishi-tra-gop-0941141969.jpeg)
![Trả góp Mitsubishi Xforce 2024](http://mitsubishitrungthuong.com/wp-content/uploads/2024/10/Thumbnail-739x400.jpg)